Hướng Dẫn Kê Khai Đơn Xin Cấp Sổ Đỏ Năm 2025: Mẫu Đơn Mới Nhất & Lưu Ý Quan Trọng 📜

Để hỗ trợ người dân thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sổ đỏ) theo quy định mới nhất, dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách kê khai Mẫu số 15 tại Phụ lục II, ban hành kèm theo Nghị định 151/2025/NĐ-CP. Hãy lưu ý các bước sau để đảm bảo hồ sơ chính xác, tránh sai sót! ✅

Lưu Ý Khi Kê Khai Đơn Xin Cấp Sổ Đỏ

  • Mẫu đơn chính thức: Sử dụng Mẫu số 15, Phụ lục II, Nghị định 151/2025/NĐ-CP.
  • Không tẩy xóa, sửa chữa: Đọc kỹ hướng dẫn trước khi điền để tránh sai sót.
  • Nộp đúng cơ quan: Xác định cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính.

Hướng Dẫn Kê Khai Chi Tiết

  1. Cơ quan tiếp nhận (1): Ghi rõ cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục (VD: Văn phòng Đăng ký đất đai).
  2. Thông tin người nộp đơn (2):
    • Cá nhân: Ghi họ tên IN HOA, năm sinh theo CMND/CCCD/hộ chiếu.
    • Người gốc Việt định cư nước ngoài: Ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch.
    • Cộng đồng dân cư: Ghi tên cộng đồng.
    • Tổ chức: Ghi theo quyết định thành lập/giấy đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư.
  3. Số định danh/Thông tin pháp lý (3):
    • Cá nhân: Ghi số định danh cá nhân hoặc số, ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu.
    • Tổ chức: Ghi số, ngày ký, cơ quan ký văn bản thành lập/đăng ký kinh doanh.
  4. Địa chỉ (4):
    • Cá nhân: Ghi địa chỉ thường trú.
    • Người gốc Việt định cư nước ngoài: Ghi địa chỉ thường trú tại Việt Nam (nếu có).
    • Cộng đồng dân cư: Ghi địa chỉ sinh hoạt chung.
    • Tổ chức: Ghi địa chỉ trụ sở chính.
  5. Thông tin thửa đất (5): Ghi địa chỉ thửa đất (số nhà, đường, thôn/xã, tỉnh).
  6. Diện tích đất (6): Ghi bằng số Ả Rập, làm tròn đến 1 chữ số thập phân (VD: 201,5 m²).
  7. Mục đích sử dụng (7): Ghi mục đích chính (VD: đất ở, đất nông nghiệp), từ ngày tháng năm cụ thể.
  8. Thời hạn sử dụng (8): Ghi “Lâu dài” hoặc “đến ngày …/…/…”, hoặc “-/-” nếu không xác định.
  9. Nguồn gốc đất (9): Ghi rõ (VD: Nhà nước giao đất, chuyển nhượng, thừa kế, khai hoang…).
  10. Văn bản xác lập quyền sử dụng (10): Ghi theo giấy tờ pháp lý liên quan.
  11. Loại tài sản trên đất (11): Ghi nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, nhà xưởng…
  12. Diện tích tài sản (12):
    • Nhà ở riêng lẻ/công trình độc lập: Ghi diện tích chiếm đất (mép ngoài tường bao, làm tròn 1 chữ số thập phân).
    • Căn hộ chung cư/văn phòng: Ghi diện tích sàn sử dụng.
  13. Diện tích sàn xây dựng (13): Ghi tổng diện tích sàn các tầng (nếu công trình nhiều tầng).
  14. Sở hữu chung/riêng (14): Ghi rõ diện tích sở hữu chung (nhiều người) hoặc riêng (1 người/cộng đồng).
  15. Nguồn gốc tài sản (15): Ghi tự xây, mua, tặng cho…
  16. Trách nhiệm kê khai (16): Chủ sở hữu chịu trách nhiệm về nội dung kê khai.
  17. Thời hạn sở hữu tài sản (17): Ghi “đến ngày …/…/…” hoặc “-/-” nếu không xác định.
  18. Xây dựng không phép (18): Đánh dấu nếu nhà ở/công trình thuộc trường hợp phải xin phép xây dựng theo Luật Đất đai nhưng chưa có giấy phép.
  19. Tổ chức nộp đơn (19): Nộp kèm Báo cáo rà soát hiện trạng sử dụng đất (Mẫu 15d/15đ), trừ trường hợp nhận chuyển nhượng dự án đầu tư.

Lưu Ý Quan Trọng

  • Kiểm tra kỹ thông tin trước khi nộp để tránh bổ sung hồ sơ.
  • Chuẩn bị đầy đủ giấy tờ liên quan: CMND/CCCD, sổ hộ khẩu, giấy tờ đất, hợp đồng mua bán/cho tặng…
  • Liên hệ Văn phòng Đăng ký đất đai địa phương để được hướng dẫn cụ thể.